Từ điển Thiều Chửu
門 - môn
① Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ 户, hai cánh gọi là môn 門. ||② Cửa mở ở nhà gọi là hộ, ở các khu vực gọi là môn. Như lí môn 里門 cổng làng, thành môn 城門 cổng thành, v.v. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn 道義之門 cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), chúng diệu chi môn 眾妙之門 (Lão Tử 老子) cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm. ||④ Nhà họ (gia tộc) nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn 名門 hay môn vọng 門望. ||⑤ Ðồ đệ. Như đồ đệ của đức Khổng Tử 孔子 gọi là Khổng môn 孔門, đồ đệ của Phật gọi là gọi là phật môn 佛門. Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn 權門 hay hào môn 豪門, v.v. ||⑥ Loài, thứ. Như phân môn 分門 chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn 專門. ||⑦ Một cỗ súng trái phá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
門 - môn
Cái cửa — Chỗ đi ra đi vào — Chỉ một nhà, Một dòng họ. Td: Tông môn — Loại. Ngành riêng biệt. Td: Chuyên môn — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Môn.


陰門 - âm môn || 澳門 - áo môn || 波羅門 - ba la môn || 婆羅門 - bà la môn || 拜門 - bái môn || 半開門 - bán khai môn || 班門弄斧 - ban môn lộng phủ || 朋門 - bằng môn || 傍人門戶 - bạng nhân môn hộ || 閉門 - bế môn || 高門 - cao môn || 及門 - cập môn || 朱門 - chu môn || 踵門 - chủng môn || 專門 - chuyên môn || 公門 - công môn || 名門 - danh môn || 斗門 - đẩu môn || 謻門 - di môn || 掖門 - dịch môn || 妙門 - diệu môn || 同門 - đồng môn || 德門 - đức môn || 家門 - gia môn || 寒門 - hàn môn || 豪門 - hào môn || 侯門 - hầu môn || 後門 - hậu môn || 活門 - hoạt môn || 回門 - hồi môn || 玄門 - huyền môn || 凱還門 - khải hoàn môn || 開門 - khai môn || 叩門 - khấu môn || 孔門 - khổng môn || 閨門 - khuê môn || 金門 - kim môn || 龍門 - long môn || 命門 - mệnh môn || 門牌 - môn bài || 門包 - môn bao || 門弟 - môn đệ || 門第 - môn đệ || 門徒 - môn đồ || 門當户對 - môn đương hộ đối || 門下 - môn hạ || 門户 - môn hộ || 門隸 - môn lệ || 門脈 - môn mạch || 門楣 - môn mi || 門外 - môn ngoại || 門牙 - môn nha || 門人 - môn nhân || 門派 - môn phái || 門法 - môn pháp || 門風 - môn phong || 門房 - môn phòng || 門生 - môn sinh || 門前 - môn tiền || 門卒 - môn tốt || 門齒 - môn xỉ || 儀門 - nghi môn || 午門 - ngọ môn || 衙門 - nha môn || 入門 - nhập môn || 儒門 - nho môn || 破門 - phá môn || 法門 - pháp môn || 佛門 - phật môn || 噴門 - phún môn || 過門 - quá môn || 軍門 - quân môn || 貴門 - quý môn || 權門 - quyền môn || 扃門 - quynh môn || 沙門 - sa môn || 柴門 - sài môn || 產門 - sản môn || 肛門 - soang môn || 山門 - sơn môn || 寑門 - tẩm môn || 釋門 - thích môn || 天門 - thiên môn || 禪門 - thiền môn || 囟門 - tín môn || 素門 - tố môn || 宗門 - tông môn || 將門 - tướng môn || 闈門 - vi môn || 轅門 - viên môn || 禹門 - vũ môn || 敲門 - xao môn || 出門 - xuất môn || 倚門 - ỷ môn || 倚門賣笑 - ỷ môn mại tiếu ||